HUY HIỆU, PHÙ HIỆU
HQVNCH
I. Hộ Tống Hạm (PC, patrol craft); PCE (patrol craft escort)
HQ 01-Chi Lăng
HQ 02-Vạn Kiếp
HQ 03-Ðống Đa I
HQ 04-Tụy Động
HQ 05-Tây Kết
HQ 06-Vân Đồn
HQ 07-Ðống Đa II
HQ 08-Chi Lăng II
HQ 09-Kỳ Hòa
HQ 10-Nhựt Tảo
HQ 11-Chí Linh
HQ 12-Ngọc Hồi
HQ 13-Hà Hồi
HQ 14-Vạn Kiếp
II. Trục Lôi Hạm YMS (Yard MineSweeper):
HQ.111-HÀM-TỬ
HQ112-CHƯƠNG-DƯƠNG
HQ.113- BẠCH-ÐẰNG
HQ.114-HÀM TỬ II
HQ.115 CHƯƠNG DƯƠNG II
HQ.116-BẠCH ĐẰNG II
III. Trợ-chiến-hạm (LSSL, Landing Ship Support Large):
HQ.225-NỎ-THẦN(Nguyễn-Văn-Trụ)
HQ.226-LINH-KIẾM(Lê-Trọng-Ðàm)
HQ.227-LÊ-VĂN-BÌNH
HQ.228-ÐOÀN-NGỌC-TẢNG
HQ.229-LƯU-PHÚ-THỌ.
HQ.230-NGUYỄN-NGỌC-LONG
..
HQ.231-NGUYỄN-ÐỨC-BỔNG..
IV. Giang Pháo Hạm (LSIL, Landing Ship Infantry Large):
HQ.327-LONG-ÐAO
HQ.328-THẦN-TIỂN
HQ.329-THIÊN-KÍCH
HQ.330-LÔI-CÔNG
HQ.331-TẦM-SÉT.
V. Hải Vận Hạm [LSM, Landing Ship Medium):
HQ.400-HÁT-GIANG
HQ.401-HÀN-GIANG
HQ.402-LAM-GIANG
HQ.403-NINH-GIANG
HQ.404-HƯƠNG-GIANG
HQ.405-TIỀN-GIANG
HQ.406-HẬU-GIANG..
Hỏa Vận Hạm [YOG, Oiler):
HQ.470
HQ.471
HQ.472
HQ.473
HQ.475
01 Huấn Luyện Hạm AKL (Loại tàu vận-chuyễn):
HQ.451-QUÁ-GIANG
VI. Dương-vận-hạm (LST, Landing Ship Tank):
HQ.500-CAM-RANH
HQ.501-Ðà-NẲNG
HQ 502-THỊ-NẠI
HQ.503-VŨNG-TÀU
HQ.504-QUI-NHƠN
HQ.505-NHA-TRANG
HQ.800-MỸ-THO.
VII. Tuần-duyên-hạm (PGM,Patrol Gunboat):
HQ.600-PHÚ-DỰ.
HQ.601-TIÊN-MỚI.
HQ.602-MINH-HOA
.
HQ.603-KIẾN-VÀNG
.
HQ.604-KEO-NGỰA.
HQ.605-KIM-QUY.
HQ.606-MAY-RÚT.
HQ.607-NAM-DU.
HQ.608-HOA-LƯ
.
HQ.609-TÔ-YẾN.
HQ.610-ÐỊNH-HẢI.
HQ.611-TRƯỜNG-SA.
HQ.612-THÁI-BÌNH.
HQ.613-THỊ-TỨ.
HQ.614-SONG-TỬ.
HQ.615-TÂy-SA.
HQ.616-HOÀNG-SA.
HQ.617-PHÚ-QUÝ.
HQ.618-HÒN-TRỌC.
HQ.619-THỔ-CHÂU.
VIII. Cơ-xưởng-hạm là:
HQ.801-CẦN-THƠ
HQ.802-VĨNH-LONG.
IX. Khu Trục Hạm Tiền Thám (DER, Destroyer Radar Picket Escort):
HQ.1-TRẦN-HƯNG-ÐẠO
HQ.4-TRẦN-KHÁNH-DƯ
X. b]Tuần Dương Hạm (WHEC, White High Endurance Cutter):
HQ.2-TRẦN-QUANG-KHẢI
HQ.3-TRẦN-NHẬT-DUẬT
HQ.5-TRẦN-BÌNH-TRỌNG
HQ.6-TRẦN-QUỐC-TOẢN
HQ.15-PHẠM-NGŨ-LÃO
HQ.16-LÝ-THƯỜNG-KIỆT
(Ảnh minh họa)
HQ.17-NGÔ-QUYỀN
XI. Chiến Đỉnh
Giang tốc đỉnh (PBR) Hình vẽ
Chiến thuyền Yabuta
Duyên tốc đỉnh PCF ferro-cement
Tiến phong đỉnh hay Thiết giáp đỉnh
Ngư lôi đỉnh PT(Motor torpedo boat)
I. Hộ Tống Hạm (PC, patrol craft); PCE (patrol craft escort)
HQ 01-Chi Lăng
HQ 02-Vạn Kiếp
HQ 03-Ðống Đa I
HQ 04-Tụy Động
HQ 05-Tây Kết
HQ 06-Vân Đồn
HQ 07-Ðống Đa II
HQ 08-Chi Lăng II
HQ 09-Kỳ Hòa
HQ 10-Nhựt Tảo
HQ 11-Chí Linh
HQ 12-Ngọc Hồi
HQ 13-Hà Hồi
HQ 14-Vạn Kiếp
II. Trục Lôi Hạm YMS (Yard MineSweeper):
HQ.111-HÀM-TỬ
HQ112-CHƯƠNG-DƯƠNG
HQ.113- BẠCH-ÐẰNG
HQ.114-HÀM TỬ II
HQ.115 CHƯƠNG DƯƠNG II
HQ.116-BẠCH ĐẰNG II
III. Trợ-chiến-hạm (LSSL, Landing Ship Support Large):
HQ.225-NỎ-THẦN(Nguyễn-Văn-Trụ)
HQ.226-LINH-KIẾM(Lê-Trọng-Ðàm)
HQ.227-LÊ-VĂN-BÌNH
HQ.228-ÐOÀN-NGỌC-TẢNG
HQ.229-LƯU-PHÚ-THỌ.
HQ.230-NGUYỄN-NGỌC-LONG
..
HQ.231-NGUYỄN-ÐỨC-BỔNG..
IV. Giang Pháo Hạm (LSIL, Landing Ship Infantry Large):
HQ.327-LONG-ÐAO
HQ.328-THẦN-TIỂN
HQ.329-THIÊN-KÍCH
HQ.330-LÔI-CÔNG
HQ.331-TẦM-SÉT.
V. Hải Vận Hạm [LSM, Landing Ship Medium):
HQ.400-HÁT-GIANG
HQ.401-HÀN-GIANG
HQ.402-LAM-GIANG
HQ.403-NINH-GIANG
HQ.404-HƯƠNG-GIANG
HQ.405-TIỀN-GIANG
HQ.406-HẬU-GIANG..
Hỏa Vận Hạm [YOG, Oiler):
HQ.470
HQ.471
HQ.472
HQ.473
HQ.475
01 Huấn Luyện Hạm AKL (Loại tàu vận-chuyễn):
HQ.451-QUÁ-GIANG
VI. Dương-vận-hạm (LST, Landing Ship Tank):
HQ.500-CAM-RANH
HQ.501-Ðà-NẲNG
HQ 502-THỊ-NẠI
HQ.503-VŨNG-TÀU
HQ.504-QUI-NHƠN
HQ.505-NHA-TRANG
HQ.800-MỸ-THO.
VII. Tuần-duyên-hạm (PGM,Patrol Gunboat):
HQ.600-PHÚ-DỰ.
HQ.601-TIÊN-MỚI.
HQ.602-MINH-HOA
.
HQ.603-KIẾN-VÀNG
.
HQ.604-KEO-NGỰA.
HQ.605-KIM-QUY.
HQ.606-MAY-RÚT.
HQ.607-NAM-DU.
HQ.608-HOA-LƯ
.
HQ.609-TÔ-YẾN.
HQ.610-ÐỊNH-HẢI.
HQ.611-TRƯỜNG-SA.
HQ.612-THÁI-BÌNH.
HQ.613-THỊ-TỨ.
HQ.614-SONG-TỬ.
HQ.615-TÂy-SA.
HQ.616-HOÀNG-SA.
HQ.617-PHÚ-QUÝ.
HQ.618-HÒN-TRỌC.
HQ.619-THỔ-CHÂU.
VIII. Cơ-xưởng-hạm là:
HQ.801-CẦN-THƠ
HQ.802-VĨNH-LONG.
IX. Khu Trục Hạm Tiền Thám (DER, Destroyer Radar Picket Escort):
HQ.1-TRẦN-HƯNG-ÐẠO
HQ.4-TRẦN-KHÁNH-DƯ
X. b]Tuần Dương Hạm (WHEC, White High Endurance Cutter):
HQ.2-TRẦN-QUANG-KHẢI
HQ.3-TRẦN-NHẬT-DUẬT
HQ.5-TRẦN-BÌNH-TRỌNG
HQ.6-TRẦN-QUỐC-TOẢN
HQ.15-PHẠM-NGŨ-LÃO
HQ.16-LÝ-THƯỜNG-KIỆT
(Ảnh minh họa)
HQ.17-NGÔ-QUYỀN
XI. Chiến Đỉnh
Giang tốc đỉnh (PBR) Hình vẽ
Chiến thuyền Yabuta
Duyên tốc đỉnh PCF ferro-cement
Tiến phong đỉnh hay Thiết giáp đỉnh
Ngư lôi đỉnh PT(Motor torpedo boat)
No comments :
Post a Comment